Nâng mặt (Cấy phép)
Cùng đẹp với
Nâng mặt (Cấy phép)
See the facial contouring ▼
Mục đích chính của nâng mặt bằng cấy ghép là làm tăng thể tích những phần lõm trên mặt, thường thấy ở má, trán và cằm. Để có được khuôn mặt đường nét 3-D, phẫu thuật thu gọn và nâng nên được kết hợp để tạo được khuôn mặt cân xứng, hài hòa với tỉ lệ đẹp nhất phù hợp với từng cá nhân.
Các loại nâng mặt
Nâng tránn
Nâng trán bằng phẫu thuật cấy ghép sử dụng mô cấy được thiết kế làm riêng biệt cho từng khách hàng để phù hợp với yêu cầu của từng người. Mô cấy này được dùng để nâng trán giúp tăng cường hình ảnh 3-D của khuôn mặt. Phẫu thuật này phù hợp cho những người có trán rất dẹt và muốn có khối 3D bằng cách bơm đầy trán lõm.
- • Thời gian: Khoảng 1 giờ
- • Gây mê: Gây mê tại chỗ (Ngủ sâu)
- • Tháo chỉ: 1 tuần sau đó
- • Thời gian nằm viện: Không xác định
- • Vị trí cắt mở: 3cm sau đường chân tóc
- • Chú ý: Mất 7 ngày để chế tạo mô cấy riêng biệt cho mỗi bệnh nhân. Bệnh nhân cần đến cơ sở y tế trước ngày phẫu thuật một tuần để làm khuôn
Nâng cằm
Phương pháp này được sử dụng trong trường hợp cằm ngắn ở mức không nghiêm trọng. Mô cấy nhân tạo, Goretex hoặc Silicon, được đặt vào đỉnh cằm để mở rộng và kéo dài cằm. Kĩ thuật này phù hợp cho người có cằm ngắn hoặc thụt.
- • Thời gian: 1 giờ
- • Gây tê: Gây tê tại chỗ (Ngủ sâu_
- • Thời gian nằm viện: Không xác định
- • Tháo chỉ: 7 ngày sau
- • Vị trí cắt mở: Trong miệng
Nâng má trước
Xương gò má có thể trông tương đối nhô và vùng mắt trông lõm xuống khi vùng gò má trước dưới mắt không đầy và dẹt đi cùng với xương gò má rộng. Trong trường hợp này, khuôn mặt hài hòa, dáng 3D có thể được tạo nhờ cấy ghép má trước.
- • Thời gian:1.5 giờ
- • Gây tê: Gây tê tại chỗ (Ngủ sâu)
- • Thời gian nằm viện: Không xác định
- • Tháo chỉ: 7 ngày sau
- • Vị trí cắt mở: Trong miệng
Giá phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ khuôn mặt tại Hàn Quốc
Theo Viện phát triển Y tế Hàn Quốc, giá thông thường cho Phẫu thuật nâng mặt tại Hàn Quốc là từUSD$2,500 to USD$4,800 Giá cả thay đổi ở các mức khác nhau, phụ thuộc vào phương pháp và độ khó của từng trường hợp.
Phẫu thuật |
Từ (USD) |
Đến (USD) |
Nâng mặt (Trán, cằm, cạnh mũi) | 2,500 | 4,800 |
Face Lift Surgery | 7,300 | 14,000 |
Nâng má | 3,000 | 4,000 |
Phẫu thuật thu gọn gò má | 5,500 | 7,000 |
Phẫu thuật chỉnh hàm (Phẫu thuật điều chỉnh hàm) |
11,000 | 14,000 |
Phẫu thuật hàm dưới | 4,500 | 7,300 |
Phẫu thuật hàm dưới (Hàm dưới) |
5,500 | 7,000 |
Gum Reduction | 2,300 | 3,600 |
Lip Reduction (per lip) | 1,500 | 1,800 |
Protruding Ear Correction | 2,300 | 3,600 |
Dimple Creation Surgery | 900 | 1,600 |
Để biết thêm thông tin về giá phẫu thuật phẩm mỹ Hàn Quốc, tìm hiểu tại Know your plastic surgery price ( Biết giá phẫu thuật thẩm mỹ của bạn).
Cẩn trọng trong phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ khuôn mặt
Lưu ý trước khi phẫu thuật
Lưu ý sau khi phẫu thuật
Tìm hiểu tại: Post-operative Precautions (Cẩn trọng sau phẫu thuật)
Facial contouring surgery Promotions